Từ điển Thiều Chửu
釅 - nghiệm
① Tương chua. ||② Rượu đặc, giấm đặc. ||③ Phàm chất lỏng nào đặc đều gọi là nghiệm. Như nghiệm trà 釅茶 chè đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釅 - nghiệm
Vị nồng của rượu hoặc dấm.